Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niên hiệu Triều Tiên”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: , → , (3)
Dòng 56: Dòng 56:


===[[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]]===
===[[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]]===
*Juche (주체, 主體 :, 1912-)
*Juche (주체, 主體:, 1912-)


== Xem thêm==
== Xem thêm==

Phiên bản lúc 17:05, ngày 10 tháng 7 năm 2014

Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Hàn Quốc cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.

Tam Quốc (Triều Tiên)

Cao Cấu Ly

Tân La

Bột Hải

  • Thiên Thống (천통, 天統: 699 - 718, Cao Vương.)
  • Nhơn Yên (인안, 仁安: 719 - 736, Võ Vương.)
  • Daeheung (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun.)
  • Boryeok (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
  • Jungheung (중흥, 中興:794, King Seong.)
  • Jeongnyeok (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang.)
  • Yeongdeok (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong.)
  • Jujak (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui.)
  • Taesi (태시, 太始: 817 - 818, King Gan.)
  • Geonheung (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon.)
  • Hamhwa (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin.)

Hậu Tam Quốc

Hậu Bách Tế

  • Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Gyeon Hwon)

Hậu Cao Câu Ly

  • Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, Gung Duệ)
  • Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Gung Duệ)
  • Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Gung Duệ)
  • Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Gung Duệ)

Cao Ly

  • Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, King Taejo.)
  • Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong.)
  • Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong.)

Nhà Triều Tiên

  • Gaeguk (개국, 開國: King Gojong 1894 - 1895)
  • Geonyang (건양, 建陽: King Gojong 1896 - 1897)

Đế quốc Đại Hàn

  • Gwangmu (광무; 光武: Emperor Gojong, 1897-1907)
  • Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)

Đại Hàn Dân Quốc

  • Daehan minguk (대한민국, 大韓民國:, 1948)
  • Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元:, 1948-1962)

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

  • Juche (주체, 主體:, 1912-)

Xem thêm

Chú thích