Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Norman Case (cầu thủ bóng đá)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Norman Case | image = | caption = | fullname = Norman Case | birth_dat…” |
→Tham khảo: Đặt biển sơ khai bóng đá Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{Reflist}} |
{{Reflist}} |
||
{{sơ khai bóng đá}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Case, Norman}} |
{{DEFAULTSORT:Case, Norman}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1925]] |
[[Thể loại:Sinh 1925]] |
Phiên bản lúc 03:31, ngày 22 tháng 1 năm 2019
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Norman Case | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9 năm 1925 | ||
Nơi sinh | Prescot, Anh | ||
Ngày mất | 1973 (47–48 tuổi) | ||
Nơi mất | Watford, Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1947–1948 | Ards | ||
1948 | Sheffield United | 0 | (0) |
1948 | Leyton Orient | 0 | (0) |
1948–1949 | Rochdale | 0 | (0) |
1949–1950 | Sunderland | 4 | (2) |
1950 | Watford | 10 | (4) |
1951–1952 | Yeovil Town | ||
1952 | Rochdale | 2 | (0) |
1952–1953 | Cheltenham Town | ||
1953–195? | Canterbury City | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Norman Case (1 tháng 9 năm 1925 – 1973) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Sunderland.[1]
Tham khảo
- ^ Dykes, Garth; Lamming, Doug (2000). All the Lads: A Complete Who's Who of Sunderland AFC. Great Britain. ISBN 9781899538157.
Thể loại:
- Sơ khai bóng đá
- Sinh 1925
- Mất 1973
- Nhân vật từ Prescot
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Tiền đạo bóng đá
- Cầu thủ Ards F.C.
- Cầu thủ Sheffield United F.C.
- Cầu thủ Leyton Orient F.C.
- Cầu thủ Rochdale A.F.C.
- Cầu thủ Sunderland A.F.C.
- Cầu thủ Watford F.C.
- Cầu thủ Yeovil Town F.C.
- Cầu thủ Cheltenham Town F.C.
- Cầu thủ Canterbury City F.C.
- Cầu thủ English Football League