Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Nazaire”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.9273767
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai}} → {{LoireAtlantique-stub}} using AWB
Dòng 34: Dòng 34:
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

{{sơ khai}}


{{DEFAULTSORT:Saintnazaire}}
{{DEFAULTSORT:Saintnazaire}}
Dòng 42: Dòng 40:
[[Thể loại:Airbus]]
[[Thể loại:Airbus]]
[[Thể loại:Quận của Loire-Atlantique]]
[[Thể loại:Quận của Loire-Atlantique]]


{{LoireAtlantique-stub}}

Phiên bản lúc 08:40, ngày 25 tháng 12 năm 2017

Saint-Nazaire

Huy hiệu của Saint-Nazaire
Saint-Nazaire trên bản đồ Pháp
Saint-Nazaire
Saint-Nazaire
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Pays de la Loire
Tỉnh Loire-Atlantique
Quận Saint-Nazaire
Tổng 3 cantons
Xã (thị) trưởng Joël-Guy Batteux
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 0–47 m (0–154 ft)
(bình quân 6 m (20 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 46,79 km2 (18,07 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 71.370  (2006)
 - Mật độ 1.525/km2 (3.950/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 44184/ 44600
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Nazaire (tiếng Breton: Sant-Nazer/Señ Neñseir, Gallo: [Saint-Nazère/Saint-Nazaer] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp)), là một thuộc tỉnh Loire-Atlantique, trong vùng Pays de la Loire ở phía tây nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 6 mét trên mực nước biển. Theo điều tra dân số năm 1999 của INSEE, xã có dân số 71370 người.

Liêt kết ngoài

Tham khảo