Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh của Afghanistan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: Viện Trưởng → Viện trưởng using AWB
Đã cứu 2 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6
 
(Không hiển thị 7 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 32: Dòng 32:
| [[Balkh (tỉnh)|Balkh]] || align="center"| 13 || align="center"| AF-BAL || [[Mazari Sharif]] || align=right| 1,123,948 || align=right| 17,249 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto || 15 quận || Tây Bắc Afghanistan
| [[Balkh (tỉnh)|Balkh]] || align="center"| 13 || align="center"| AF-BAL || [[Mazari Sharif]] || align=right| 1,123,948 || align=right| 17,249 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto || 15 quận || Tây Bắc Afghanistan
|-
|-
| [[Bamyan (tỉnh)|Bamyan]] || align="center"| 15 || align="center"| AF-BAM || [[Bamiyan City|Bamiyan]] || align=right| 343,892 || align=right| 14,175 || tiếng Ba Tư Dari || 7 quận || Trung Afghanistan
| [[Bamyan (tỉnh)|Bamyan]] || align="center"| 15 || align="center"| AF-BAM || [[Bamiyan City|Bamiyan]] || align=right| 343,892 || align=right| 14,175 || tiếng Ba Tư Dari || 7 quận || Trung Afghanistan
|-
|-
| [[Daykundi (tỉnh)|Daykundi]] || align="center"| 10 || align="center"| AF-DAY || [[Nili District|Nili]] || align=right| 477,544 || align=right| 8,088 || tiếng Ba Tư Dari và tiếng Pashto || 8 quận <br>thành lập từ [[Oruzgan (tỉnh)|Oruzgan]] in 2004 || Tây Nam Afghanistan
| [[Daykundi (tỉnh)|Daykundi]] || align="center"| 10 || align="center"| AF-DAY || [[Nili District|Nili]] || align=right| 477,544 || align=right| 8,088 || tiếng Ba Tư Dari và tiếng Pashto || 8 quận <br>thành lập từ [[Oruzgan (tỉnh)|Oruzgan]] in 2004 || Tây Nam Afghanistan
Dòng 56: Dòng 56:
| [[Kapisa (tỉnh)|Kapisa]] || align="center"| 29 || align="center"| AF-KAP || [[Mahmud-i-Raqi]] || align=right| 358,268 || align=right| 1,842 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto, tiếng Pashayi || 7 districts || Trung Afghanistan
| [[Kapisa (tỉnh)|Kapisa]] || align="center"| 29 || align="center"| AF-KAP || [[Mahmud-i-Raqi]] || align=right| 358,268 || align=right| 1,842 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto, tiếng Pashayi || 7 districts || Trung Afghanistan
|-
|-
| [[Khost (tỉnh)|Khost]] || align="center"| 26 || align="center"| AF-KHO || [[Khost]] || align=right| 638,849 || align=right| 4,152 || Pashto || 13 quận || Đông Nam Afghanistan
| [[Khost (tỉnh)|Khost]] || align="center"| 26 || align="center"| AF-KHO || [[Khost]] || align=right| 638,849 || align=right| 4,152 || Pashto || 13 quận || Đông Nam Afghanistan
|-
|-
| [[Kunar (tỉnh)|Kunar]] || align="center"| 34 || align="center"| AF-KNR || [[Asadabad, Afghanistan|Asadabad]] || align=right| 413,008 || align=right| 4,942 || Pashto || 15 quận || Đông Bắc Afghanistan
| [[Kunar (tỉnh)|Kunar]] || align="center"| 34 || align="center"| AF-KNR || [[Asadabad, Afghanistan|Asadabad]] || align=right| 413,008 || align=right| 4,942 || Pashto || 15 quận || Đông Bắc Afghanistan
Dòng 68: Dòng 68:
| [[Nangarhar (tỉnh)|Nangarhar]] || align="center"| 33 || align="center"| AF-NAN || [[Jalalabad, Afghanistan|Jalalabad]] || align=right| 1,342,514 || align=right| 7,727 || tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari || 23 quận || Đông Afghanistan
| [[Nangarhar (tỉnh)|Nangarhar]] || align="center"| 33 || align="center"| AF-NAN || [[Jalalabad, Afghanistan|Jalalabad]] || align=right| 1,342,514 || align=right| 7,727 || tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari || 23 quận || Đông Afghanistan
|-
|-
| [[Nimruz (tỉnh)|Nimruz]] || align="center"| 3 || align="center"| AF-NIM || [[Zaranj]] || align=right| 117,991 || align=right| 41,005 || [[tiếng Balochi]], tiếng Pashto & Ba Tư Dari || 5 quận || Tây Nam Afghanistan
| [[Nimruz (tỉnh)|Nimruz]] || align="center"| 3 || align="center"| AF-NIM || [[Zaranj]] || align=right| 117,991 || align=right| 41,005 || [[tiếng Baloch]], tiếng Pashto & Ba Tư Dari || 5 quận || Tây Nam Afghanistan
|-
|-
| [[Nuristan (tỉnh)|Nuristan]] || align="center"| 31 || align="center"| AF-NUR || [[Parun, Afghanistan|Parun]] || align=right| 130,964 || align=right| 9,225 || [[Nuristani languages|Nuristani]], Pashto || 7 quận || Đông Bắc Afghanistan
| [[Nuristan (tỉnh)|Nuristan]] || align="center"| 31 || align="center"| AF-NUR || [[Parun, Afghanistan|Parun]] || align=right| 130,964 || align=right| 9,225 || [[Nuristani languages|Nuristani]], Pashto || 7 quận || Đông Bắc Afghanistan
Dòng 87: Dòng 87:
|-
|-
| [[Takhar (tỉnh)|Takhar]] || align="center"| 27 || align="center"| AF-TAK || [[Taloqan]] || align=right| 830,319 || align=right| 12,333 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek, tiếng Pashto || 12 districts || Đông Bắc Afghanistan
| [[Takhar (tỉnh)|Takhar]] || align="center"| 27 || align="center"| AF-TAK || [[Taloqan]] || align=right| 830,319 || align=right| 12,333 || tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek, tiếng Pashto || 12 districts || Đông Bắc Afghanistan
|-
| [[Urozgan (tỉnh)|Urozgan]] || style="text-align:center;"| 11 || style="text-align:center;"| AF-URU || [[Tarinkot]] || align=right| 386.818 || align=right| 12.696 || || 6 || Central Afghanistan
|-
|-
| [[Wardak (tỉnh)|Wardak]] || align="center"| 21 || align="center"| AF-WAR || [[Meydan Shahr]] || align=right| 529,343 || align=right| 9,934 || tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari || 9 quận || Trung Afghanistan
| [[Wardak (tỉnh)|Wardak]] || align="center"| 21 || align="center"| AF-WAR || [[Meydan Shahr]] || align=right| 529,343 || align=right| 9,934 || tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari || 9 quận || Trung Afghanistan
Dòng 100: Dòng 102:


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
{{commonscat|Provinces of Afghanistan}}
{{Thể loại Commons|Provinces of Afghanistan}}
*[http://www.aims.org.af/index.aspx Afghanistan Information Management Services (AIMS)]
*[http://www.aims.org.af/index.aspx Afghanistan Information Management Services (AIMS)] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20101105093006/http://www.aims.org.af/index.aspx |date = ngày 5 tháng 11 năm 2010}}
*[http://afghanistan.usaid.gov/en/Provinces.aspx USAID-Afghanistan: Activities by Province]
*[http://afghanistan.usaid.gov/en/Provinces.aspx USAID-Afghanistan: Activities by Province] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20100527112324/http://afghanistan.usaid.gov/en/Provinces.aspx |date=2010-05-27 }}
*[http://www.afghan-web.com/politics/governors.html Provincial Governors]
*[http://www.afghan-web.com/politics/governors.html Provincial Governors] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20180415001905/http://www.afghan-web.com/politics/governors.html |date=2018-04-15 }}


{{Tỉnh của Afghanistan}}
{{Tỉnh của Afghanistan}}


[[Thể loại:Afghanistan]]
[[Thể loại:Phân cấp hành chính Afghanistan]]
[[Thể loại:Tỉnh của Afghanistan]]
[[Thể loại:Tỉnh của Afghanistan| ]]
[[Thể loại:Danh sách phân cấp hành chính|Afghanista]]

[[Thể loại:Đơn vị hành chính địa phương cấp 1 theo quốc gia|Afghanistan]]
<!--Other languages-->
[[Thể loại:Phân vùng quốc gia châu Á]]
[[Thể loại:Đơn vị hành chính địa phương cấp 1 theo quốc gia]]

Bản mới nhất lúc 02:02, ngày 16 tháng 1 năm 2022

Afghanistan được phân chia hành chính thành các tỉnh. Năm 2004, có 34 tỉnh (ولايت wilayat) tại quốc gia này. Mỗi tỉnh được chia tiếp thành các huyện (hay quận).

Chính quyền cấp tỉnh do thống tỉnh lãnh đạo. Mỗi tỉnh có hai thành viên trong Viện trưởng Lão (tức quốc hội). Một người được hội đồng tỉnh lựa chọn theo nhiệm kỳ 4 năm và người còn lại do các hội đồng huyện bầu chọn theo nhiệm kỳ 3 năm. Đại diện trong Viện Nhân dân được chọn từ các huyện, mặc dù ở mỗi tỉnh phải có ít nhất hai đại biểu là phụ nữ.

Các tỉnh của Afghanistan[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ các tỉnh của Afghanistan
Các tỉnh của Afghanistan
Tỉnh Bản đồ# ISO 3166-2:AF[1] Tỉnh lị Dân số[2] Diện tích (km²) ngôn ngữ Chú thích Vùng
Badakhshan 30 AF-BDS Fayzabad 819,396 44,059 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pamiri, tiếng Pashto 29 quận Đông Bắc Afghanistan
Badghis 4 AF-BDG Qala i Naw 499,393 20,591 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto 7 quận Tây Afghanistan
Baghlan 19 AF-BGL Puli Khumri 741,690 21,118 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek, tiếng Turkmen, tiếng Pashto 16 quận Đông Bắc Afghanistan
Balkh 13 AF-BAL Mazari Sharif 1,123,948 17,249 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto 15 quận Tây Bắc Afghanistan
Bamyan 15 AF-BAM Bamiyan 343,892 14,175 tiếng Ba Tư Dari 7 quận Trung Afghanistan
Daykundi 10 AF-DAY Nili 477,544 8,088 tiếng Ba Tư Dari và tiếng Pashto 8 quận
thành lập từ Oruzgan in 2004
Tây Nam Afghanistan
Farah 2 AF-FRA Farah 493,007 48,471 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari, Baloch 11 quận Tây Afghanistan
Faryab 5 AF-FYB Maymana 833,724 20,293 tiếng Uzbek, tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto & tiếng Turkmen 14 quận Tây Bắc Afghanistan
Ghazni 16 AF-GHA Ghazni 1,080,843 22,915 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 19 quận Đông Nam Afghanistan
Ghor 6 AF-GHO Chaghcharan 635,302 36,479 tiếng Ba Tư Dari, Pashto 10 quận Tây Afghanistan
Helmand 7 AF-HEL Lashkar Gah 1,441,769 58,584 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 13 quận Tây Nam Afghanistan
Herat 1 AF-HER Herat 1,762,157 54,778 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto, tiếng Turkmen 15 quận Tây Afghanistan
Jowzjan 8 AF-JOW Sheberghan 426,987 11,798 tiếng Uzbek, tiếng Turkmen, tiếng Pashto & tiếng Ba Tư Dari 9 districts Tây Bắc Afghanistan
Kabul 22 AF-KAB Kabul 3,314,000 4,462 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari, tiếng Turkmen và tiếng Uzbek 18 quận Trung Afghanistan
Kandahar 12 AF-KAN Kandahar 2,913,000 54,022 Pashto, tiếng Ba Tư Dari 16 quận Đông Nam Afghanistan
Kapisa 29 AF-KAP Mahmud-i-Raqi 358,268 1,842 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto, tiếng Pashayi 7 districts Trung Afghanistan
Khost 26 AF-KHO Khost 638,849 4,152 Pashto 13 quận Đông Nam Afghanistan
Kunar 34 AF-KNR Asadabad 413,008 4,942 Pashto 15 quận Đông Bắc Afghanistan
Kunduz 18 AF-KDZ Kunduz 820,000 8,040 Pashto, tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek & Turkmen 7 quận Đông Bắc Afghanistan
Laghman 32 AF-LAG Mihtarlam District 382,280 3,843 tiếng Pashto, tiếng Pashai, tiếng Nuristani & Ba Tư Dari 5 quận Đông Afghanistan
Logar 23 AF-LOW Pul-i-Alam 322,704 3,880 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 7 quận Trung Afghanistan
Nangarhar 33 AF-NAN Jalalabad 1,342,514 7,727 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 23 quận Đông Afghanistan
Nimruz 3 AF-NIM Zaranj 117,991 41,005 tiếng Baloch, tiếng Pashto & Ba Tư Dari 5 quận Tây Nam Afghanistan
Nuristan 31 AF-NUR Parun 130,964 9,225 Nuristani, Pashto 7 quận Đông Bắc Afghanistan
Orūzgān 11 AF-ORU Tarin Kowt 320,589 22,696 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 6 quận Trung Afghanistan
Paktia 24 AF-PIA Gardez 415,000 6,432 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 11 quận Đông Nam Afghanistan
Paktika 25 AF-PKA Sharan 809,772 19,482 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 15 districts Đông Nam Afghanistan
Panjshir 28 AF-PAN Bazarak 128,620 3,610 tiếng Ba Tư Dari 5 quận
thành lập năm 2004 từ Parwan
Đông Bắc Afghanistan
Parwan 20 AF-PAR Charikar 491,870 5,974 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto 9 quận Central Afghanistan
Samangan 14 AF-SAM Aybak 378,000 11,262 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek 5 quận Tây Bắc Afghanistan
Sar-e Pol 9 AF-SAR Sar-e Pol 505,400 16,360 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Pashto & Uzbek 7 quận Tây Bắc Afghanistan
Takhar 27 AF-TAK Taloqan 830,319 12,333 tiếng Ba Tư Dari, tiếng Uzbek, tiếng Pashto 12 districts Đông Bắc Afghanistan
Urozgan 11 AF-URU Tarinkot 386.818 12.696 6 Central Afghanistan
Wardak 21 AF-WAR Meydan Shahr 529,343 9,934 tiếng Pashto, tiếng Ba Tư Dari 9 quận Trung Afghanistan
Zabul 17 AF-ZAB Qalat 244,899 17,343 Pashto, tiếng Ba Tư Dari 9 quận Đông Nam Afghanistan

Các tỉnh trong quá khứ[sửa | sửa mã nguồn]

32 tỉnh từ năm 1996 đến 2004

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]