Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếc(IV) iodide”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
'''Thiếc(IV) iodide''', còn được gọi là '''stanic iodide''', là [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] có [[Công thức hóa học|công thức]] '''SnI<sub>4</sub>'''. Phân tử tứ diện này kết tinh thành một chất rắn màu cam sáng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như [[benzen]].<ref>[http://www.webelements.com/webelements/compounds/text/Sn/I4Sn1-7790478.html Chemistry: Periodic Table: tin: compound data [tin (IV) iodide]]</ref> |
'''Thiếc(IV) iodide''', còn được gọi là '''stanic iodide''', là [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] có [[Công thức hóa học|công thức]] '''SnI<sub>4</sub>'''. Phân tử tứ diện này kết tinh thành một chất rắn màu cam sáng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như [[benzen]].<ref>[http://www.webelements.com/webelements/compounds/text/Sn/I4Sn1-7790478.html Chemistry: Periodic Table: tin: compound data [tin (IV) iodide]]</ref> |
||
Hợp chất thường được điều chế bằng phản ứng của [[ |
Hợp chất thường được điều chế bằng phản ứng của [[iod]] và [[thiếc]]:<ref name="Moeller">{{Chú thích tạp chí|last=Moeller|first=T.|last2=Edwards|first2=D. C.|year=1953|title=Tin(IV) Iodide (Stannic Iodide)|journal=[[Inorganic Syntheses]]|volume=4|pages=119–121|doi=10.1002/9780470132357.ch40}}</ref> |
||
:Sn + 2I<sub>2</sub> → SnI<sub>4</sub> |
:Sn + 2I<sub>2</sub> → SnI<sub>4</sub> |
||
Hợp chất bị [[thủy phân]] trong nước.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Hickling, G. G.|year=1990|title=Gravimetric analysis: The synthesis of tin iodide|journal=J. Chem. Educ.|volume=67|issue=8|pages=702–703|doi=10.1021/ed067p702}}</ref> Trong dung dịch [[axit |
Hợp chất bị [[thủy phân]] trong nước.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Hickling, G. G.|year=1990|title=Gravimetric analysis: The synthesis of tin iodide|journal=J. Chem. Educ.|volume=67|issue=8|pages=702–703|doi=10.1021/ed067p702}}</ref> Trong dung dịch [[axit iodhydric]], nó phản ứng tạo thành một ví dụ hiếm gặp của hexaiodometalat(IV):<ref name="Moeller"/> |
||
:SnI<sub>4</sub> + 2[[Iodide|I<sup>−</sup>]] → [SnI<sub>6</sub>]<sup>2−</sup> |
:SnI<sub>4</sub> + 2[[Iodide|I<sup>−</sup>]] → [SnI<sub>6</sub>]<sup>2−</sup> |
||
Phiên bản lúc 13:03, ngày 17 tháng 7 năm 2021
Thiếc(IV) iodide | |||
---|---|---|---|
| |||
| |||
Danh pháp IUPAC | Tin(IV) iodide | ||
Tên khác | Thiếc tetraiodide Stanic iodide Stanum(IV) iodide Stanum tetraiodide | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | SnI4 | ||
Khối lượng mol | 626,326 g/mol | ||
Bề ngoài | chất rắn đỏ cam | ||
Khối lượng riêng | 4,56 g/cm³ | ||
Điểm nóng chảy | 143 °C (416 K; 289 °F) | ||
Điểm sôi | 348,5 °C (621,6 K; 659,3 °F) | ||
Chiết suất (nD) | 2,106 | ||
Cấu trúc | |||
Cấu trúc tinh thể | Lập phương, cP40 | ||
Nhóm không gian | P-43m, No. 205 | ||
Các nguy hiểm | |||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Thiếc(IV) iodide, còn được gọi là stanic iodide, là hợp chất hóa học có công thức SnI4. Phân tử tứ diện này kết tinh thành một chất rắn màu cam sáng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như benzen.[1]
Hợp chất thường được điều chế bằng phản ứng của iod và thiếc:[2]
- Sn + 2I2 → SnI4
Hợp chất bị thủy phân trong nước.[3] Trong dung dịch axit iodhydric, nó phản ứng tạo thành một ví dụ hiếm gặp của hexaiodometalat(IV):[2]
- SnI4 + 2I− → [SnI6]2−
Hợp chất khác
SnI4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnI4·8NH3 là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.[4]
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Chemistry: Periodic Table: tin: compound data [tin (IV) iodide]
- ^ a b Moeller, T.; Edwards, D. C. (1953). “Tin(IV) Iodide (Stannic Iodide)”. Inorganic Syntheses. 4: 119–121. doi:10.1002/9780470132357.ch40.
- ^ Hickling, G. G. (1990). “Gravimetric analysis: The synthesis of tin iodide”. J. Chem. Educ. 67 (8): 702–703. doi:10.1021/ed067p702.
- ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 66. Truy cập 18 tháng 3 năm 2021.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |