Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Nội dung cá nhân
Chi tiết giải | |||
---|---|---|---|
Thời gian | 12–16 tháng 5 năm 2023 | ||
Nơi thi đấu | Nhà thi đấu cầu lông thuộc Khu LHTT Quốc gia Morodok Techo. | ||
Địa điểm | Phnôm Pênh, Campuchia | ||
Vô địch | |||
Đơn nam | Christian Adinata | ||
Đơn nữ | Supanida Katethong | ||
Đôi nam | Pramudya Kusumawardana Yeremia Rambitan | ||
Đôi nữ | Febriana Dwipuji Kusuma Amalia Cahaya Pratiwi | ||
Đôi nam nữ | Rehan Naufal Kusharjanto Lisa Ayu Kusumawati | ||
|
Các nội dung cá nhân của môn Cầu lông tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 12 đến 16 tháng 5 năm 2023 tại Nhà thi đấu cầu lông thuộc Khu liên hợp thể thao Quốc gia Morodok Techo.[1] Sẽ có năm nội dung thi đấu: đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ và đôi nam nữ.
Đơn nam
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Chico Aura Dwi Wardoyo | 21 | 21 | ||||||||||
4 | Lee Shun Yang | 15 | 18 | ||||||||||
1 | Chico Aura Dwi Wardoyo | 12 | 21 | 18 | |||||||||
2 | [Christian Adinata | 21 | 18 | 21 | |||||||||
3 | Leong Jun Hao | 19 | 12 | ||||||||||
2 | Christian Adinata | 21 | 21 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]- Lalinrat Chaiwan (Huy chương bạc)
- Supanida Katethong (Huy chương vàng)
- Nguyễn Thùy Linh (tứ kết)
- Komang Ayu Cahya Dewi (Huy chương đồng)
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | [Lalinrat Chaiwan | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
Wong Ling Ching | 9 | 16 | 1 | Lalinrat Chaiwan | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Bianca Carlos | 3 | 16 | Vũ Thị Trang | 18 | 17 | ||||||||||||||||||||||
Vũ Thị Trang | 21 | 21 | 1 | Lalinrat Chaiwan | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
4 | Komang Ayu Cahya Dewi | 21 | 21 | 4 | Komang Ayu Cahya Dewi | 14 | 18 | ||||||||||||||||||||
Phon Chenda | 3 | 5 | 4 | Komang Ayu Cahya Dewi | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Zoraida Gusmão | 3 | 7 | Megan Lee | 10 | 9 | ||||||||||||||||||||||
Megan Lee | 21 | 21 | 1 | Lalinrat Chaiwan | 12 | 14 | |||||||||||||||||||||
Ester Nurumi Tri Wardoyo | 21 | 21 | 2 | Supanida Katethong | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Ong Xin Yee | 15 | 18 | Ester Nurumi Tri Wardoyo | 21 | 14 | 21 | |||||||||||||||||||||
Thet Htar Thuzar | 13 | 17 | 3 | Nguyễn Thùy Linh | 8 | 21 | 17 | ||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Thùy Linh | 21 | 21 | Ester Nurumi Tri Wardoyo | 11 | 10 | |||||||||||||||||||||
Heang Leakhena | 5 | 1 | 2 | Supanida Katethong | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Insyirah Khan | 21 | 21 | Insyirah Khan | 13 | 17 | ||||||||||||||||||||||
Mikaela de Guzman | 8 | 9 | 2 | Supanida Katethong | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
2 | Supanida Katethong | 21 | 21 |
Đôi nam
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Đôi nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Febriana Dwipuji Kusuma [[Amalia Cahaya Pratiwi | RD2-score01-1=21
| RD2-score01-2=21
| RD2-score01-3=
| RD2-seed02=
| RD2-team02= Nicole Albo | RD2-seed03=
| RD2-team03= Chasinee Korepap | RD2-seed05=
| RD2-team05= Heng Xiao En | RD2-seed07=
| RD2-team07= Laksika Kanlaha | RD3-seed01=1
| RD3-team01= Febriana Dwipuji Kusuma | ||||||||||||||||||||||||||
Bun Srey Hong Kimloung Lim | 5 | 9 | |||||||||||||||||||||||||
Nicole Albo Thea Pomar | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||||||
Lee Xin Jie Low Yeen Yuan | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||||||
Thân Vân Anh Vũ Thị Anh Thư | 17 | 13 | 1 | Febriana Dwipuji Kusuma Amalia Cahaya Pratiwi | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Heng Xiao En Elsa Lai | 17 | 21 | 21 | 2 | Meilysa Trias Puspita Sari] Rachel Allessya Rose | 17 | 16 | ||||||||||||||||||||
Chheng Huy Seavty Teav | 21 | 19 | 8 | ||||||||||||||||||||||||
Đinh Thị Phương Hồng Phạm Thị Khánh | 19 | 15 | |||||||||||||||||||||||||
Cheng Su Hui Cheng Su Yin | 21 | 21 | 10 | 17 | |||||||||||||||||||||||
Alyssa Leonardo Susmita Ramos | 15 | 10 | 2 | Meilysa Trias Puspita Sari Rachel Allessya Rose | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||
Laksika Kanlaha Phataimas Muenwong | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||||||
Đôi nam nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “SEA Games 2023 (Individual Event)”. BWF. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2023.