Bước tới nội dung

Sport Club Internacional

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internacional
Tên đầy đủSport Club Internacional
Biệt danhColorado (Màu đỏ)...
Thành lậpngày 4 tháng 4 năm 1909
SânSân vận động Beira-Rio
Sức chứa50.128
Chủ tịch điều hànhGiovanni Luigi
Người quản lýOdair Hellmann
Giải đấuBrasileiro Série A
2019Brasileiro Série A, hạng 5
Mùa giải hiện nay

Sport Club Internacional là một đội bóng Brasil trụ sở đặt tại Porto Alegre, Rio Grande do Sul, được thành lập vào ngày 04 tháng 4 năm 1909. Họ chơi ở phe áo đỏ, quần trắng, lần đầu tiên trong số đó mang lại cho đội biệt danh của nó Colorado (Đỏ). Những câu lạc bộ cùng thành phố với họ là Grêmio và "Gre-Nal". Sân vận động của đội bóng là Sân vận động Beira-Rio, có sức chứa hơn 56.000 người.

Internacional vô địch tại Nam Mỹ vào năm 2010, đội bóng đã giành danh hiệu Copa Libertadores 2

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

International

[sửa | sửa mã nguồn]

National titles

[sửa | sửa mã nguồn]

State titles

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Campeonato Gaúcho (40): 1927, 1934, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 1947, 1948, 1950, 1951, 1952, 1953, 1955, 1961, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978, 1981, 1982, 1983, 1984, 1991, 1992, 1994, 1997, 2002, 2003, 2004, 2005, 2008, 2009, 2011

Friendly titles

[sửa | sửa mã nguồn]
1982
1984
2008
  • Wako Denki Cup (JAP): 1
1992
  • Torneio Costa do Sol (ESP): 1
1983
  • Torneio Costa do Pacífico (CAN): 1
1983
  • Torneio Viña del Mar (CHI): 2
1978, 2001
  • Rangers International Tournament (SCO): 1
1987

Youth titles

[sửa | sửa mã nguồn]
2006
2010
2006
  • Nike Cup (Under-15 World Championship): 1
2000
  • Porto Seguro Cup: 1
2008
  • Copa 2 de Julho: 2
2007, 2008
2000, 2001, 2005
1974, 1978, 1980, 1998
1990, 1992, 1993, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2010
2010

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Brasil Daniel
3 HV Brasil Kaique Rocha (cho mượn từ UC Sampdoria)
4 HV Brasil Rodrigo Moledo
5 TV Brasil Liziero (cho mượn từ São Paulo Futebol Clube)
7 Brasil Taison (Đội trưởng)
8 HV Brasil William
8 TV Brasil Edenilson
9 Argentina Braian Romero
10 Brasil Alan Patrick
11 Brasil Wanderson (cho mượn từ FK Krasnodar)
12 TM Brasil Keiller
14 Uruguay Carlos de Pena
16 HV Argentina Fabricio Bustos
17 Brasil David
22 HV Brasil Weverton (cho mượn từ Red Bull Bragantino)
23 TV Brasil Grabiel
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 HV Argentina Grabiel Mercado
26 TV Brasil Estêvão
27 TV Brasil Maurício
28 Brasil Pedro Henrique
30 TV Hoa Kỳ Johnny
32 Brasil Mikael (cho mượn từ US Salernitana 1919)
33 HV Brasil Rênê
35 Brasil Alemão
36 HV Brasil Thauan Lara
37 TV Brasil Lucas Ramos
38 HV Brasil Igor Gomes
40 HV Brasil Roberto
41 TV Brasil Matheus Dias
44 HV Brasil Vitão (cho mượn từ Shakhtar Donetsk)
77 Brasil Gustavo Maia (cho mượn từ FC Barcelona Atlètic)

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Brasil Agenor (cho mượn đến Joinville)
HV Brasil Cláudio Winck (cho mượn đến Hellas Verona)
HV Brasil Jackson (cho mượn đến Palmeiras)
HV Brasil Alan Ruschel (cho mượn đến Joinville)
HV Brasil Romário Leiria (cho mượn đến Paysandu)
HV Brasil Fabrício (cho mượn đến Cruzeiro)
HV Brasil Thales (on loan to Bahia)
TV Brasil Augusto (cho mượn đến Iran Tractor Sazi)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Brasil João Paulo (cho mượn đến Santa Cruz)
TV Brasil Josimar (cho mượn đến Ponte Preta)
TV Brasil Zé Mário (cho mượn đến ABC)
TV Argentina Carlos Luque (cho mượn đến Peñarol)
Brasil Aylon (cho mượn đến Paysandu)
Brasil Caio (cho mượn đến Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl)
Brasil Jorge Henrique (cho mượn đến Vasco da Gama)

Cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

(Dan sách cầu thủ nổi tiếng từng chơi cho Sport Club Internacion Bản mẫu:Bài chính category

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]