Bước tới nội dung

culture

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈkəl.tʃɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ

culture (đếm đượckhông đếm được, số nhiều cultures)

  1. Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi.
    the culture of the mind — sự mở mang trí tuệ
    physical culture — thể dục
  2. Sự giáo dục, sự giáo hoá.
  3. Văn hoá, văn minh.
  4. Sự trồng trọt.
  5. Sự nuôi (tằm, ong, cá, sò... ).
  6. Sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn.
    the culture of cholera germs — sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

Ngoại động từ

culture (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cultures, phân từ hiện tại culturing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ cultured)

  1. Cày cấy, trồng trọt.
  2. Nuôi (tằm, ong... ).
  3. Cấy (vi khuẩn).
  4. Tu dưỡng, trau dồi.
  5. Giáo hoá, mở mang.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Friuli

Danh từ

culture gc (số nhiều culturis)

  1. Văn hoá, văn minh.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

culture gc (số nhiều cultures)

  1. Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng.
    La culture des fleurs — sự trồng hoa
    Culture alternée — sự trồng xen vụ
    Culture améliorante — sự trồng cải tạo đất
    Culture associée/culture intercalaire — sự trồngxen lẫn
    Culture maraîchère — sự trồng rau
    Culture de plein air — sự trồng ngoài trời
    Culture en serre — sự trồng trong nhà
  2. (Sinh vật học) Sự cấy.
    La culture microbienne — sự cấy vi khuẩn
  3. (Nghĩa bóng) Sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp.
    La culture des lettres — sự trau dồi văn học
  4. Văn hóa.
    Un homme dépourvu de culture — một người không có văn hóa
    La culture orientale — văn hóa phương đông
    Culture physique — thể dục.

Trái nghĩa

Tham khảo